Hướng dẫn làm tờ khai quyết toán thuế thu nhập cá nhân năm 2013
Dựa trên mẫu tờ khai quyết toán thuế thu nhập cá nhân dành cho tổ chức cá nhân trả thu nhập chịu thuế từ tiền lương và tiền công
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc __________________ |
|
TỜ KHAI QUYẾT TOÁN THUẾ THU NHẬP CÁ NHÂN
(Dành cho tổ chức, cá nhân trả thu nhập chịu thuế
từ tiền lương, tiền công cho cá nhân)
[01] Kỳ tính thuế: Năm………..
[02] Lần đầu: | [03] Bổ sung lần thứ: |
[04] Tên người nộp thuế:…………….…………………………………………………………
[05] Mã số thuế : |
[06] Địa chỉ: ……………………………………………………………………………………………..
[07] Quận/huyện: ………………… [08] Tỉnh/thành phố: ………………………………………………..
[09] Điện thoại:………………..[10] Fax:……………………..[11] Email: …………………………
[12] Tên đại lý thuế (nếu có):…..……………………………………………………………………..
[13] Mã số thuế : |
[14] Địa chỉ: ……………………………………………………………………………….
[15] Quận/huyện: …………………. [16] Tỉnh/thành phố: ………………………………………………..
[17] Điện thoại: …………………… [18] Fax: ……………… [19] Email: ………………………………
[20] Hợp đồng đại lý thuế: Số: ……………………………….Ngày:……………………………………….
I. Nghĩa vụ khấu trừ thuế của tổ chức, cá nhân trả thu nhập:
STT |
Chỉ tiêu |
ĐVT |
Số người/ Số tiền |
|
1 |
Tổng số cá nhân đã khấu trừ thuế |
[21] |
Người |
|
1.1 |
Cá nhân cư trú |
[22] |
Người |
|
1.2 |
Cá nhân không cư trú |
[23] |
Người |
|
2 |
Tổng TNCT trả cho cá nhân |
[24] |
VNĐ |
|
2.1 |
Cá nhân cư trú có hợp đồng lao động |
[25] |
VNĐ |
|
2.2 |
Cá nhân cư trú không có hợp đồng lao động |
[26] |
VNĐ |
|
2.3 |
Cá nhân không cư trú |
[27] |
VNĐ |
|
3 |
Tổng TNCT trả cho cá nhân thuộc diện phải khấu trừthuế |
[28] |
VNĐ |
|
3.1 |
Cá nhân cư trú có hợp đồng lao động |
[29] |
VNĐ |
|
3.2 |
Cá nhân cư trú không có hợp đồng lao động |
[30] |
VNĐ |
|
3.3 |
Cá nhân không cư trú |
[31] |
VNĐ |
|
4 |
Tổng số thuế TNCN đã khấu trừ |
[32] |
VNĐ |
|
4.1 |
Cá nhân cư trú có hợp đồng lao động |
[33] |
VNĐ |
|
4.2 |
Cá nhân cư trú không có hợp đồng lao động |
[34] |
VNĐ |
|
4.3 |
Cá nhân không cư trú |
[35] |
VNĐ |
|
5 |
Tổng số thuế TNCN phải khấu trừ |
[36] |
VNĐ |
|
5.1 |
Cá nhân cư trú có hợp đồng lao động |
[37] |
VNĐ |
|
5.2 |
Cá nhân cư trú không có hợp đồng lao động |
[38] |
VNĐ |
|
5.3 |
Cá nhân không cư trú |
[39] |
VNĐ |
|
6 |
Tổng số thuế TNCN đã nộp NSNN |
[40] |
VNĐ |
|
7 |
Tổng số thuế TNCN còn phải nộp NSNN |
[41] |
VNĐ |
|
8 |
Tổng số thuế TNCN đã nộp thừa |
[42] |
VNĐ |
II. Nghĩa vụ quyết toán thay cho cá nhân:
STT |
Chỉ tiêu |
ĐVT |
Số người/ Số tiền |
|
1 |
Tổng số cá nhân uỷ quyền cho tổ chức, cá nhân trả thu nhập quyết toán thay |
[43] |
Người |
|
2 |
Tổng số thuế TNCN đã khấu trừ |
[44] |
VNĐ |
|
3 |
Tổng số thuế TNCN phải nộp |
[45] |
VNĐ |
|
4 |
Tổng số thuế TNCN còn phải nộp NSNN |
[46] |
VNĐ |
|
5 |
Tổng số thuế TNCN đã nộp thừa |
[47] |
VNĐ |
Tôi cam đoan số liệu khai trên là đúng và chịu trách nhiệm trước pháp luật về những số liệu đã khai./.
Ngày…….. tháng……….. năm………. |
|
NHÂN VIÊN ĐẠI LÝ THUẾ Họ và tên:…………… Chứng chỉ hành nghề số……………….. |
NGƯỜI NỘP THUẾ hoặc ĐẠI DIỆN HỢP PHÁP CỦA NGƯỜI NỘP THUẾ Ký, ghi rõ họ tên; chức vụ và đóng dấu (nếu có) |
Nếu chưa biết tính thuế tncn các bạn xem thêm>> cách tính thuế tncn 2013
Hướng dẫn làm tờ khai quyết toán thuế thu nhập cá nhân năm 2013 các bạn ghi theo quy tắc sau
[01] Kỳ tính thuế: Ghi rõ kỳ thực hiện kê khai năm. Thời hạn nộp hồ sơ quyết toán thuế chậm nhất là ngày thứ chín mươi kể từ ngày kết thúc năm dương lịch
[02] Tên tổ chức, cá nhân trả thu nhập: Ghi rõ ràng đầy đủ bằng chữ in hoa theo quyết định thành lập hoặc giấy chứng nhận đăn g ký kinh doanh đối với cá nhân là tên ghi trong tờ đăng ký mã số thuế hoặc chứng minh nhân dân
[03] Mã số thuế: Ghi đầy đủ mã số thuế của tổ chức, cá nhân trả thu nhập như trên giấy chứng nhận đăng ký thuế hoặc thông báo mã số thuế do cơ quan thuế cấp
[04] Địa chỉ: Ghi đúng theo địa chỉ trụ sở nơi đăng ký kinh doanh theo giấy phép kinh doanh, đối với cá nhân thường trú như đã đăng ký với cơ quan thuế
[05], [06], [07]: Ghi các nội dung về số điện thoại, số fax địa chỉ email(nếu không có bỏ trống)
[08] Tổng TNCT trả cho cá nhân: Là các khoản thu nhập bao gồm tiền lương, tiền thường và các khoản thu nhập chịu thuế khác có tính chất tiền lương, tiền công mà tổ chức, các nhân trả thu nhạp để trả cho các nhân ký hợp đồng lao động trong năm
[09] Tổng TNCT trả cho cá nhân thuộc diện phải khấu trừ thuế: là tổng số thu nhập chịu thuế đã chi trả cho cá nhân thuộc diện phải khấu trừ thuế thu nhập theo biểu thuế lũy tiến từng phần
[10] Tổng số thuế TNCN đã khấu trừ: Là tổng số thuế thu nhập cá nhân đã khấu trừ của cá nhân theo biểu thuế lũy tiến từng phần
[11] Tổng TNCT trả cho cá nhân: Là tổng số các khoản thu nhập từ tiền lương, tiền công và các khoan thu nhập khác có tính chất tiền lương, tiền công trả cho các nhân thuê ngoài trong năm
[12] Tổng TNCT trả cho cá nhân thuộc diện phải khấu trừ thuế : Là tổng số tiền lương, tiền lương và các khoản thu nhập khác có tính chất tiền lương, tiền công trả cho cá nhân thuê ngoài thuộc diện khấu trừ thuế TNCN trong năm
[13] Tống số thuế TNCN đã khấu trừ: Là số thuế thu nhập đã khấu trừ từ tiền lương, tiền công trả cho cá nhân thuế ngoài trong năm =[12] x 10%
[14] Tổng số cá nhân nhận TNCT: Là tổng số cá nhân không cư trú có thu nhập từ tiền lương, từ tiền công và các khoản thu nhập khác có tính chất tiền lương, tiền công trong năm
[15] Tổng TNCT trả cho cá nhân: Là tổng thu nhập từ tiền lương, tiền công và các khoản thu nhập khác có tính chất tiền lương, tiền công mà tổ chức, cá nhân thực tế trả cho cá nhân không cư trú trong năm
[16] Tổng số thuế TNCN đã khấu trừ: Là tổng số thuế mà tổ chức, cá nhân khấu trừ 20% từ thu nhập tiền lương, tiền công đã trả cho cá nhân không cư trú trong năm=[15] x 20%
Nhận làm dịch vụ kê khai thuế trọn gói cho doanh nghiệp tại Công ty kế toán Hà Nội
The post Hướng dẫn làm tờ khai quyết toán thuế thu nhập cá nhân appeared first on Dịch Vụ Kế Toán | Công Ty Kế Toán Hà Nội.